-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
STT | CÔNG TRÌNH / CHỦ ĐẦU TƯ | LOẠI SẢN PHẨM |
1 | Nhà máy sợ TexHong giai đoạn I,II; Móng Cái - Quảng Ninh | F 68 - SD 80 |
2 | Khách sạn Trí Đức - Quảng Ninh | SD 80 |
3 | Siêu thị Big C Hạ Long - Quảng Ninh | SD 80 |
4 | Chợ Cái Dăm Hạ Long - Quảng Ninh | SD 80 |
5 | Khách Sạn Sao Hạ Long - Quảng Ninh | RH 800 - PS 2000 |
6 | Nhà máy SX bột mỳ Vinaflour - Quảng Ninh | F 68 - SD 80 |
7 | Khu đô thị Hùng Thắng - Quảng Ninh | F 68 |
8 | Tòa nhà BIM 17 tầng - Quảng Ninh | SD 80 |
9 | Siêu thị điện máy HC - Quảng Ninh | F 88 - SD 88 |
10 | Cầu Khe Liêu - Hoàng Bồ - Quảng Ninh | SD 88 |
11 | Khách sạn Sao Hạ Long 24 tầng - Quảng Ninh | SD 88 |
12 | Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh | F 88 - SD 88 |
13 | Bảo tàng thư viện - Quảng Ninh | F 88 - SD 88 |
14 | Ga Hạ Long - Quảng Ninh | SD 88 |
15 | Bể lọc chứa than - Cty than Hà Tu Quảng Ninh | F 88 - SD 88 |
16 | Trung tâm điều hành khai thác Mobifone - Quảng Ninh | F 88 - SD 88 |
17 | Công viên Lán Bè - Quảng Ninh | F 88 - SD 88 |
18 | Công trình Âu Tàu - Tuần Châu - Quảng Ninh | F 68 - RH 600 |
19 | Chung cư cao cấp 51 Quan Nhân - Hà Nội | SD 88 |
20 | Công trình Thủy điện Nậm Mu 2 - Điện Biên | F 68 - SD 70 - PV 01 |
21 | Công trình Thủy điện Nậm Toóng - Lào Cai | F 68 - RH 600 - SD 70 |
22 | Công trình Thủy điện Bắc Nà - Lào Cai | F 68 - RH 600 - SD 70 |
23 | Các công trình của VINACONEX 12 Hà Nội | SD 80 - RH 600 |
24 | Công trình Thủy điện Suối Chăn - Lào Cai | SD 70 - F 68 |
25 | Công trình Thủy điện Sông Quang - Châu Thôn - Nghệ An | F 68 - SCT 01 |
26 | Công trình Thủy điện Nhạn Hạc - Quế Sơn - Nghệ An | SD 70 - SC T01 - PS 1000 |
27 | Công trình Thủy điện Pake Simacai - Lào Cai | F 68 - SD 70 - PV 01 |
28 | Công trình Thủy điện Bản Vẽ - Nghệ An (Giai đoạn 2) | SD 70 |
29 | Công trình Thủy điện Hòa Thuận - Cao Bằng | F 68 - CT 01 |
30 | Công trình Thủy điện Nậm Pay - Điện Biên | SD 70 - PV 01 |
31 | Công trình Thủy điện Sơn Tây - Quảng Ngãi | F 68 - SD 70 - PV 01 |
32 | Trạm bê tông thương phẩm - Công ty CP Đầu tư Nắng Ban Mai Tuy Hòa - Phú Yên | SD 80 - RH 800 - PS 2500 |
33 | Công trình Thủy điện Selabam - CHDCND Lào | SD 70 - PV 01 |
34 | Công trình Thủy điện Xeset 2 - Salavan - CHDCND Lào | SD 70 - PV 01 |
35 | Trạm bê tông thương phẩm – Công ty TNHH MTV Thương mại và dịch vụ Lê Văn Sa – Thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam. |
SD80 – RH800 |
36 | Thủy điện Nậm Bụm - Mường Tè, Lai Châu. | F68 - SD70 – PV01 |
37 | Thủy điện Noong Phai - Xã Phúc Sơn, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái | PV01 |
38 | Thủy điện Sông lô 8 – Hàm Yên, Tuyên Quang | F68 – SD70 – CT01 |
39 | Trạm bê tông thương phẩm – Công ty TNHH Vận tải và thương mại Hoành Sơn- Thị xã Lai Châu, Tỉnh Lai Châu | RH 800 –SD80 |
40 | Trạm bê tông thương phẩm Thịnh Cường – Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh | F68 – SD80 – RH800 – CT02 |
41 | Trạm bê tông thương phẩm Quế Võ – Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh | SD80 – RH800 |
42 | Trạm bê tông thương phẩm HHL – Công ty CP Đầu tư phát triển Hoàng Hiếu Linh – Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. | SD80 – RH800 |